Muốn du học Hàn Quốc, việc đầu tiên của bạn là cần học giỏi từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày để tiếp xúc cũng như hiểu được con người, văn hóa xứ sở kim chi. Điều này không những giúp ích cho bạn trong học tập mà còn là công cụ hỗ trợ đắc lực trong cuộc sống hàng ngày. Hãy cùng chúng tôi khám phá bí quyết học giỏi từ vựng giao tiếp tiếng Hàn một cách hiệu quả nhất từ bạn Linh - học viên của Trung tâm tiếng Hàn Hanbee Đà Nẵng nhé!



Từ vựng tiếng Hàn dùng để giao tiếp hàng ngày

Bí quyết học tốt từ vựng giao tiếp bằng tiếng Hàn
Học từ vựng theo chủ đề giao tiếp hàng ngày
Bạn nên học từ vựng theo nhóm chủ đề giao tiếp hàng ngày bởi nó sẽ có các từ liên quan, từ đó việc học sẽ trở nên dễ dàng hơn so với việc học riêng rẽ theo từ.
Học từ vựng qua hình ảnh
Học từ vựng tiếng Hàn qua hình ảnh là phương pháp nhận được sự quan tâm bậc nhất từ mọi người.
Học từ vựng qua video
Đây có thể được coi là phương pháp hữu hiệu khi học một ngôn ngữ nước ngoài, vừa nhanh thuộc, dễ nhớ và không gây cảm giác nhàm chán.
Học qua các bộ phim Hàn Quốc
Rất dễ dàng bắt gặp các câu giao tiếp cơ bản sau đây ở các bộ phim Hàn Quốc mà bạn thường hay xem. Vì vậy, không có lý do gì để bạn có thể chối từ một cách hữu hiệu như thế này đúng không nào!

Học tại trung tâm học tiếng Hàn Đà Nẵng
Học tiếng Hàn giao tiếp tại các trung tâm là xu hướng được đón đầu của các bạn học sinh, sinh viên do đây là môi trường đào tạo bài bản, có lộ trình, có giáo viên hướng dẫn tận tâm.
Rèn luyện thường xuyên

Bất cứ ngôn ngữ nào chăng nữa thì việc luyện tập thường xuyên sẽ là điều kiện tiên quyết giúp bạn giao tiếp hàng ngày một cách thành thạo.

Ngoài kỹ năng nghe, đọc thì bạn còn cần học từ mới, đặt chúng vào ngữ cảnh để dễ dàng ghi nhớ cả cấu trúc, ngữ điệu,... Điều này sẽ giúp bạn hiểu hơn về nền văn hóa cũng như con người xứ sở kim chi.

Bí quyết học tốt từ vựng giao tiếp bằng tiếng Hàn
Từ vựng giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Hàn

1. 소리치다 : Gọi
2 . 기다리다 : Đợi
3 . 찾다 : Tìm
4 . 기대다 : Dựa vào
5 . 잡다 : Nắm
6 . 옮기다 : Chuyển
7 . 떨어지다 : Rơi
8 . 내려놓다 : Bỏ xuống
9 . 대다 : Sờ
10 . 열다 : Mở ra
11 . 닫다 : Đóng
12 . 붓다 : Đổ
13 . 채우다 : Lấp đầy, điền đầy
14 . 흔들다 : Dao động
15 . 비우다 : Bỏ trống
16 . 던지다 : Ném
17 . 잡다 : Bắt, nắm
18 . 밀다 : Đẩy
19 . 깨뜨리다 : Đánh vỡ
20 . 따르다 : Đi theo
21 . 당기다 : Kéo
22 . 도망가다 : Bỏ chạy
23 . 미끄럽다 : Trượt
24 . 가다 : Đi
25 . 숨기다 : Giấu
26 . 오다 : Đến
27 . 먹다 : Ăn
28 . 공부하다 : Học
29 . 마시다 : Uống
30 . 일하다 : Làm việc
31 . 만나다 : Gặp
32 . 모르다 : Không biết
33 . 말하다 : Nói
34 . 사랑하다 : Yêu
35 . 듣다 : Nghe
36 . 울다 : Khóc
37 . 읽다 : Đọc
38 . 사다 : Mua
39 . 쓰다 : Viết
40 . 팔다 : Bán
41 . 이해하다 : Hiểu
42 . 웃다 : Cười
43 . 좋아하다 : Thích
44 . 주다 : Cho
45 . 가르치다 : Dạy học
46 . 쉬다 : Nghỉ ngơi
47 . 세탁하다 : Giặt giũ
48 .집을 닦다 : Lau nhà
49. 청소하다 : Dọn dẹp
50. 세 수 하 다 : Rửa tay/mặt
51 . 산 책 하 다 : Đi dạo
52 . 쇼 핑 하 다 : Đi mua sắm
53. 전화하다 : Gọi điện
54. 보 다 : Xem(TV)
55 . 신문 을 읽습니다 : Đọc báo
56. 운전하다 : Lái xe
57. 찍다 : Chụp ảnh
58 . 생각하다 : Suy nghĩ
59 . 닫다 : Đóng cửa
60 . 벗 다 : Cởi đồ
61 . 입 다 : Mặc đồ
62 . 옷을 갈아입다 : Thay đồ
63 .부르다 : hát, kêu, gọi
64 . 노래하다 : Hát
65 . 알다 : Biết
66 . 요리하다 : Nấu(Cơm)
67 . 샤 워하다 : Tắm
68 . 그리다 : Vẽ
69 . 놀다 : Chơi
70 . 이 야 기 하 다 : Nói chuyện
71 . 대답하다 : Trả lời
72 . 아프다 : Đau
73 . 운동하다 : Tập thể dục
74 . 그립다 , 보고싶다 : Nhớ
75 . 식사하다 : Ăn
76 . 담배를 피우다 : Hút thuốc lá
77 . 때리다 : Đánh, đập
78 . 서다 : Đứng
79 . 죽다 : Chết
80 . 살다 : Sống
81 . 보고싶다 : Nhớ
82 . 취하다 : Say
83 . 욕하다 : Chửi mắng
84 . 앉다 : Ngồi
85 . 하다 : Làm
86 . 씻다 : Rửa
87 . 자다 : Ngủ
88 . 청소하다 : Dọn vệ sinh
89 . 초청하다 : Mời
90 . 드리다 : Biếu, tặng
91 . 팔다 : Bán
92 . 놓다 : Đặt, để
93 . 머무르다 : Trú, ngụ, ở
94 . 바꾸다 : Đổi, thay, chuyển
95 . 날다 : Bay
96 . 훔치다 : Ăn cắp
97 . 속이다 : Lừa gạt
98 . 내려가다 : Xuống
99 . 올라가다 : Đi lên
100 . 주다 : Cho


Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề
Một số mẫu câu thông dụng khi giao tiếp bằng tiếng Hàn
Một số câu hỏi thông dụng
Tên bạn là gì?
이름이 뭐예요?
2. Ai đó ?
누구예요?
3. Người đó là ai?
그사람은 누구예요?
4. Bạn ở đâu đến?
어디서 오셧어요?
5. Có chuyện gì vậy?
무슨일이 있어요?
6. Bây giờ bạn đang ở đâu?
지금 어디예요?
7. Nhà bạn ở đâu?
집은 어디예요?
8. Ông Kim có ở đây không?
김선생님 여기 계세요?
9. Cái gì vậy? \
뭐예요?
10. Tại sao?
왜요?
11. Sao rồi/ Thế nào rồi/Có được không?
어때요?
12. Khi nào/bao giờ?
언제 예요?
13. Cái này là gì?
이게 뭐예요?
14. Cái kia là gì?
저게 뭐예요?
15. Bạn đang làm gì vậy?
뭘 하고 있어요?
Một số câu giao tiếp khi hỏi đường
1. Cho hỏi đây là ở đâu vậy?
여기는 어디에요?
2. Tôi có thể bắt taxi ở đâu?
어디에서 댁시를 타요?
3. Trạm xe buýt ở đâu vậy?
버스정류장이 어디세요?
4. Hãy đưa tôi đến địa chỉ này
이곳으로 가주세요
5. Làm ơn hãy dừng lại ở đây
여기서 세워주세요
Một số câu giao tiếp khi mua sắm
1. Cái này bao nhiêu tiền vậy?
이거 얼마나예요
2. Tôi sẽ lấy cái này
이걸로 주세요
3. Bạn có mang theo thẻ tín dụng không?
신용카트 되나요?
4. Tôi có thể mặc thử được không?
입어봐도 되나요?
5. Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?
조금만 깎아주세요?
6. Cho tôi lấy hóa đơn được không?
영수증 주세요?

Từ vựng tiếng Hàn khi mua sắm
Chúng tôi hy vọng với tuyển tập từ vựng tiếng Hàn để giao tiếp hàng ngày giúp bạn tăng được vốn từ để hiểu hơn về con người cũng như văn hóa xứ sở kim chi.
Chúc các bạn thành công!

Nguồn : www.hanbeeviet.edu.vn/khoa-hoc/thong-dung/tieng-han-giao-tiep-10.html