Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2025 chính xác nhất và các năm gần đây 2024, 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc 2025 (2024, 2023, ...)
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2025
Trường Đại học Tây Bắc thông báo điểm trúng tuyển các ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2025 như sau:
Điểm sàn Đại học Tây Bắc năm 2025
Trường Đại học Tây Bắc thông báo mức điểm đăng ký xét tuyển các ngành đào tạo đại học năm 2025 (tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2024
Trường Đại học Tây Bắc thông báo điểm trúng tuyển các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2022
Đại học Tây Bắc công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 dao động trong khoảng 15 - 26,6 điểm.
Cao nhất là ngành Sư phạm Ngữ Văn với 26,6 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2021
Đại học Tây Bắc công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2021 dao động trong khoảng 15 - 26 điểm.
Cao nhất là ngành Giáo dục Tiểu học với 26 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2020
Đại học Tây Bắc công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2020 dao động trong khoảng 14,5 - 23,5 điểm.
Cao nhất là ngành Giáo dục Tiểu học với 23,5 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2019
Đại học Tây Bắc công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2019 dao động trong khoảng 14 - 18 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2018
Đại học Tây Bắc công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2018 dao động trong khoảng 13 - 22 điểm.
Cao nhất là ngành Giáo dục Mầm non với 22 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2017
Đào tạo Đại học
Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn 52140201 Giáo dục Mầm non 17,5 52140202 Giáo dục Tiểu học 21,0 52140205 Giáo dục Chính trị 18,0 52140206 Giáo dục Thể chất 15,5 52140209 Sư phạm Toán học 15,5 52140210 Sư pham Tin học 15,5 52140211 Sư phạm Vật lí 15,5 52140212 Sư phạm Hóa học 15,5 52140213 Sư phạm Sinh học 15,5 52140217 Sư phạm Ngữ văn 15,5 52140218 Sư phạm Lịch sử 15,5 52140219 Sư phạm Địa lí 16,0 52140231 Sư phạm Tiếng Anh 15,5 52340101 Quản trị kinh doanh 15,5 52340301 Kế toán 15,5 52480201 Công nghệ thông tin 15,5 52620105 Chăn nuôi 15,5 52620205 Lâm sinh 15,5 52620109 Nông học 15,5 52620112 Bảo vệ thực vật 15,5 52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15,5Đào tạo Cao đẳng
Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn 51140201 Giáo dục Mầm non 10,0 51140202 Giáo dục Tiểu học 10,0