Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • người nổi tiếng
  • Thơ Văn Học
  • chính tả
  • Hình ảnh đẹp
người nổi tiếng Thơ Văn Học chính tả Hình ảnh đẹp
  1. Trang chủ
  2. chính tả
Mục Lục

Mg + H2SO4 đặc nóng → MgSO4 + S + H2O | Mg + H2SO4 ra S

avatar
kenvin
02:25 14/12/2025

Mục Lục

Phản ứng Mg + H2SO4 đặc nóng hay Mg + H2SO4 ra S thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Mg có lời giải, mời các bạn đón xem:

3Mg + 4H2SO4 đặc nóng → 3MgSO4 + S + 4H2O

Điều kiện phản ứng

Dung dịch H2SO4 đặc

Cách thực hiện phản ứng

Cho kim loại magie tác dụng với dung dịch axit sunfric đặc

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kim loại tan dần tạo thành dung dịch không màu và kết tủa màu vàng.

Bạn có biết

Khi cho Mg tác dụng với axit sunfuric đặc nóng có thể tạo ra sản phẩm khử là khí SO2; H2S và S.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho phản ứng sau: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O

Tổng hệ số tối giản của phản ứng trên là:

A. 12 B. 14 C.15 D. 16

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O

Ví dụ 2: Khi cho Mg tác dụng với axit sunfuric đặc nóng thu được 3,2 g kết tủa màu vàng. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:

A. 6g B. 12g C. 36 g D. 12,8 g

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O

nMgSO4 = 3nS = 0,3 mol ⇒ mMgSO4 = 120.0,3 = 36 g

Ví dụ 3: . Khi cho Mg tác dụng với axit sunfuric đặc nóng, các sản phẩm khử có thể có là:

A. H2 B. SO2 C. S D. Cả B và C

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • 2Mg + O2 → 2MgO
  • Mg + Cl2 → MgCl2
  • Mg + Br2 → MgBr2
  • Mg + I2 → MgI2
  • Mg + S → MgS
  • Mg + HCl → MgCl2 + H2
  • Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + H2
  • Mg + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2 + 3H2
  • Mg + 4HNO3 → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
  • 4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
  • 5Mg + 12HNO3 → 5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O
  • 4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O
  • 3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
  • Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O
  • 4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + H2S + 4H2O
  • Mg + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2
  • Mg + 2H2O → Mg(OH)2 + H2
  • Mg + 2FeCl3 → MgCl2 + 2FeCl2
  • Mg + 2Fe(NO3)3 → Mg(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
  • Mg + 2Fe2(SO4)3 → MgSO4 + 2FeSO4
  • 3Mg + 2Fe2(SO4)3 → 3MgSO4 + 2Fe
  • 3Mg + 2Fe(NO3)3 → 3Mg(NO3)2 + 2Fe
  • 3Mg + 2FeCl3 → 3MgCl2 + 2Fe
  • Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu
  • Mg + Cu(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Cu
  • Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
  • Mg + PbSO4 → MgSO4 + Pb
  • Mg + Pb(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Pb
  • Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + Ag
  • Mg + 2ZnSO4 → MgSO4 + Zn
  • Mg + Zn(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Zn
  • Mg + ZnCl2 → MgCl2 + Zn
  • 2Mg + SO2 → 2MgO + S
  • 2Mg + CO2 → 2MgO + C
0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

MCBS

MCBS cung cấp kiến thức dinh dưỡng, bài tập tăng chiều cao, phát triển trí tuệ cho trẻ. Giải pháp khoa học giúp trẻ cao lớn khỏe mạnh.

© 2025 - CLTM

Kết nối với CLTM

Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • người nổi tiếng
  • Thơ Văn Học
  • chính tả
  • Hình ảnh đẹp
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký