3000 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 (có đáp án, sách mới)

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Học kì 1

150 Bài tập Số tự nhiên; Bảng đơn vị đo khối lượng

150 Bài tập Bốn phép tính với các số tự nhiên; Hình học

Phần 1 : Phép cộng và phép trừ

Phần 2 : Phép nhân

Phần 3 : Phép chia

Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 4 Học kì 2

150 Bài tập Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3; Giới thiệu Hình bình hành

1. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3

2. Giới thiệu hình bình hành

150 Bài tập Phân số; Các phép tính với phân số; Giới thiệu Hình thoi

1. Phân số

2. Các phép tính với phân số

3. Giới thiệu hình thoi

150+ Bài tập Tỉ số; Một số bài toán liên quan đến tỉ số; Tỉ lệ bản đồ

1. Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số

2. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng

150 Bài tập Ôn tập

Bài tập Triệu và lớp triệu có đáp án

Câu 1 : 10 trăm nghìn được gọi là 10 triệu. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 2 : Lớp triệu gồm những hàng nào

A. Hàng triệu

B. Hàng chục triệu

C. Hàng trăm triệu

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 3 : Số 2 chục triệu được viết là:

A. 20000

B. 200000

C. 2000000

D. 20000000

Câu 4 : Số 5 trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0 ?

A. 6 chữ số

B. 7 chữ số

C. 8 chữ số

D. 9 chữ số

Câu 5 : Số 7162805 được đọc là:

A. Bảy mươi mốt triệu sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm

B. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm

C. Bảy mươi mốt triệu một trăm sáu hai nghìn không trăm tám mươi lăm

D. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm

Câu 6 : Chữ số 4 trong số 492357061 thuộc hàng nào?

A. Hàng trăm triệu

B. Hàng trăm nghìn

C. Hàng chục triệu

D. Hàng trăm

Câu 7 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Số “bốn trăm triệu không trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám” được viết là:

Câu 8 : Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?

A. Lớp nghìn và có giá trị 80000

B. Lớp chục triệu và có giá trị 8000000

C. Lớp chục triệu và có giá trị 80000000

D. Lớp triệu và có giá trị 80000000

Câu 9 : Viết số 35027186 thành tổng theo mẫu:

3984003 = 3000000 + 900000 + 80000 + 4000 + 3

A. 35027186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 1000 + 700 + 80 + 6

B. 35027186 = 3 000 000 + 5 000 000 + 200 000 + 700 + 100 + 80 + 6

C. 35027186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 20 000 + 7000 + 100 + 80 + 6

D. 35027186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 7000 + 100 + 80 + 6

Câu 10 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Số gồm: 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là:

Link nội dung: https://mcbs.edu.vn/toan-trac-nghiem-lop-4-a19896.html