Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • người nổi tiếng
  • Thơ Văn Học
  • chính tả
  • Hình ảnh đẹp
người nổi tiếng Thơ Văn Học chính tả Hình ảnh đẹp
  1. Trang chủ
  2. chính tả
Mục Lục

Nitơ dioxide

avatar
kenvin
16:30 17/11/2025

Mục Lục

Nitơ dioxide Danh pháp IUPACNitrogen dioxideTên khácNitrogen(IV) oxide[1]Deutoxide of nitrogenNhận dạngSố CAS10102-44-0PubChem3032552Số EINECS233-272-6ChEBI33101Số RTECSQW9800000Ảnh Jmol-3Dảnhảnh 2SMILESInChIChemSpider2297499Tham chiếu Gmelin976Thuộc tínhCông thức phân tửNO2Khối lượng mol46,0048 g/molBề ngoàiKhí màu đỏ nâuMùigiống cloKhối lượng riêng1,88 g/dm³[2]Điểm nóng chảy −11,2 °C (261,9 K; 11,8 °F) Điểm sôi 21,2 °C (294,3 K; 70,2 °F) Độ hòa tan trong nướcThủy phânĐộ hòa tanHòa tan trong CCl4, axit nitric,[3] clorofomÁp suất hơi98,80 kPa (ở 20 ℃)Chiết suất (nD)1,449 (ở 20 ℃)Cấu trúcHình dạng phân tửCongNhiệt hóa họcEnthalpyhình thành ΔfHo298+34 kJ·mol-1[4]Entropy mol tiêu chuẩn So298240 J·mol-1·K-1[4]Nhiệt dung37,5 J/mol KCác nguy hiểmPhân loại của EU O T+Chỉ mục EU007-002-00-0Nguy hiểm chínhĐộc, oxy hóaNFPA 704 Chỉ dẫn RR26, R34, R8Chỉ dẫn S(S1/2), S9 , S26, S28, S36/37/39, S45PELC 5 ppm (9 mg/m³)[5]LC5030 ppm (chuột lang, 1 h)315 ppm (thỏ, 15 phút)68 ppm (chuột cống, 4 h)138 ppm (chuột cống, 30 phút)1000 ppm (chuột nhắt, 10 phút)[6]RELST 1 ppm (1,8 mg/m³)[5]IDLH20 ppm[5]Ký hiệu GHS Báo hiệu GHSNguy hiểmChỉ dẫn nguy hiểm GHSH270, H314, H330Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP220, P260, P280, P284, P305+P351+P338, P310Các hợp chất liên quanNhóm chức liên quanDinitơ pentoxideDinitơ tetroxideDinitơ trioxideNitric oxideNitơ monoxide

Nitơ dioxide, hay nitơ(IV) oxide là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học NO2. Nó là một trong các loại nitơ oxide. Nitơ dioxide là chất trung gian trong quá trình tổng hợp công nghiệp của axit nitric, với hàng triệu tấn được sản xuất mỗi năm. Khí độc màu nâu đỏ này có mùi gắt giống với mùi clo đặc trưng và là một chất gây ô nhiễm không khí nổi bật.[7] Nitơ dioxide là một phân tử thuận từ, cong với đối xứng nhóm điểm C2v.

Nitơ dioxide có khối lượng phân tử 46,0055 g/mol, khiến cho nó nặng hơn không khí với khối lượng phân tử trung bình là 28,8. Độ dài liên kết giữa các nguyên tử nitơ và nguyên tử oxy là 119,7 pm. Chiều dài liên kết này là phù hợp với bậc liên kết giữa 1 và 2.

Nitơ dioxide phản ứng với nước theo phương trình:

3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO
0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

MCBS

MCBS cung cấp kiến thức dinh dưỡng, bài tập tăng chiều cao, phát triển trí tuệ cho trẻ. Giải pháp khoa học giúp trẻ cao lớn khỏe mạnh.

© 2025 - CLTM

Kết nối với CLTM

Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • người nổi tiếng
  • Thơ Văn Học
  • chính tả
  • Hình ảnh đẹp
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký