Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • người nổi tiếng
  • Thơ Văn Học
  • chính tả
  • Hình ảnh đẹp
người nổi tiếng Thơ Văn Học chính tả Hình ảnh đẹp
  1. Trang chủ
  2. Thơ Văn Học
Mục Lục

"Lễ khai giảng" trong Tiếng Anh là gì?

avatar
kenvin
04:15 17/11/2025

Mục Lục

Kết thúc 3 tháng nghỉ hè, học sinh các cấp lại háo hức chuẩn bị cho lễ khai giảng năm học mới. Đây là sự kiện để giáo viên, học sinh và các bậc phụ huynh khởi động tinh thần và định hướng cho những mục tiêu, thử thách mới. Nhân ngày khai giảng 5/9, cùng Toomva học các từ vựng về "lễ khai giảng" trong Tiếng Anh nhé.

Cách gọi lễ khai giảng trong Tiếng Anh

  • Opening Ceremony /ˈəʊ.pən.ɪŋ ˈser.ɪ.mə.ni/: Lễ khai giảng
  • Commencement /kəˈmɛnsmənt/: Lễ bắt đầu (năm học mới)
  • First day of school: Ngày đầu tiên đi học
  • The start of a new school year: Bắt đầu năm học mới
  • Back to school: Quay trở lại trường học

Nghi thức lễ khai giảng trong Tiếng Anh

  • Flag-raising ceremony /flæɡ ˈreɪ.zɪŋ ˈser.ɪ.mə.ni/: Lễ chào cờ
  • National anthem /ˈnæʃ.ən.əl ˈæn.θəm/: Quốc ca
  • School drum /skuːl drʌm/: Trống trường
  • Welcome speech /ˈwel.kəm spiːtʃ/: Phát biểu chào mừng
  • Welcome performance /ˈwɛlkəm pəˈfɔːməns/ Tiết mục chào mừng
  • Campus tour /ˈkæmpəs tʊr/: Chuyến tham quan khuôn viên trường
  • Introduction of new students: Giới thiệu sinh viên mới

Chức danh tại trường học trong Tiếng Anh

  • Principal /ˈprɪn.sɪ.pəl/: Hiệu trưởng
  • Homeroom teacher /ˈhəʊm.ruːm ˈtiː.tʃər/: Giáo viên chủ nhiệm
  • Subject teacher /ˈsʌb.dʒekt ˈtiː.tʃər/: Giáo viên bộ môn
  • Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˈsɪs.tənt/: Trợ giảng
  • Students /ˈstjuː.dənts/: Học sinh, sinh viên
  • Class monitor là /klæs ˈmɒn.ɪ.tər/: Lớp trưởng
  • New students /njuː ˈstjuː.dənts/: Học sinh mới
  • Classmates /ˈklɑːs.meɪts/: Bạn cùng lớp
  • Parent Association /ˈpeə.rənt əˌsəʊ.siˈeɪ.ʃən/: Hội phụ huynh

Từ vựng chủ đề học tập trong Tiếng Anh

  • Semester /sɪˈmɛstər/: Học kỳ
  • Matriculation /məˌtrɪkjʊˈleɪʃən/: Nhập học
  • Academic calendar /ˌækəˈdɛmɪk ˈkælɪndər/: Lịch học
  • Class schedule /klɑːs ˈʃed.juːl/: Thời khóa biểu
  • Lecture /ˈlɛktʃər/: Bài giảng
  • Syllabus /ˈsɪləbəs/: Đề cương
  • Curriculum /kəˈrɪkjʊləm/: Chương trình giảng dạy
  • Scholarship /ˈskɒləʃɪp/: Học bổng

Download từ vựng

Download bộ từ vựng Tiếng Anh về Lễ khai giảng (pdf).

Trên đây là phần giải đáp cho câu hỏi "lễ khai giảng" trong Tiếng Anh là gì mà Toomva muốn chia sẻ cùng bạn. Nắm vững từ vựng chủ đề khai giảng năm học mới giúp bạn vận dụng linh hoạt trong các bài thi Speaking hoặc Writing. Đừng quên truy cập chuyên mục Từ vựng Tiếng Anh để trau dồi từ vựng mới mỗi ngày nhé.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập và làm việc hiệu quả!

0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

MCBS

MCBS cung cấp kiến thức dinh dưỡng, bài tập tăng chiều cao, phát triển trí tuệ cho trẻ. Giải pháp khoa học giúp trẻ cao lớn khỏe mạnh.

© 2025 - CLTM

Kết nối với CLTM

Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • người nổi tiếng
  • Thơ Văn Học
  • chính tả
  • Hình ảnh đẹp
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký