A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Sao Đỏ
- Tên tiếng Anh: Sao Do University
- Mã trường: SDU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế - Liên thông
- Địa chỉ: Số 76, Nguyễn Thị Duệ, KDC Thái Học 2, P. Chu Văn An, TP. Hải Phòng
- SĐT: 0220 3882 269
- Email: [email protected]
- Website: http://saodo.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ tháng 04/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyến dựa và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Xét tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT. Xét tổng điểm trung bình cả năm của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực).
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội hoặc kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.
Lưu ý:
- Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc (xét theo phương thức 2 và phương thức 3): Điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm xét tuyển quy về thang điểm 30.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển ngành đào tạo giáo viên theo phương thức 3 và phương thức 4:
- Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và có điểm trung bình cộng môn ngoại ngữ 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên hoặc thí sinh có chứng chỉ HSK3 trở lên.
- Ngành Sư phạm công nghệ: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Học phí thu theo tín chỉ:
- Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Nhân văn: 285.000 đồng/tín chỉ.
- Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 340.000 đồng/tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển 1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 2 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 3Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Chuyên ngành:
- Tự động hóa
- Kỹ thuật điện và vi mạch bán dẫn
A00: Toán, Vật lí, Hóa họcC01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
14 Luật 7380101 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 15 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D66: Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh D71: Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Trung C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Sao Đỏ như sau:
STT
Ngành học
Năm 2023
Năm 2024 Năm 2025Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 ghi trong học bạ theo tổ hợp xét tuyển
Xét KQ thi THPT
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT
Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
Xét theo KQ thi THPT
Xét học bạ
1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
17,00
18,00
20,00
17,00
18,00
20,00
15.00
18.00
2
Công nghệ kỹ thuật ô tô
18,00
18,00
20,00
17,00
18,00
20,00
15.00
18.00
3
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
17,00
18,00
20,00
17,00
18,00
20,00
15.00
18.00
4
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
17,00
18,00
20,00
17,00
18,00
20,00
15.00
18.00
5
Công nghệ thông tin
17,00
18,00
20,00
17,00
18,00
20,00
15.00
18.00
6
Quản trị kinh doanh
16,00
18,00
20,00
16,00
18,00
20,00
15.00
18.00
7
Kế toán
16,00
18,00
20,00
16,00
18,00
20,00
15.00
18.00
8
Công nghệ dệt, may
16,00
18,00
20,00
16,00
18,00
20,00
15.00
18.00
9Ngôn ngữ Trung Quốc
18,00
18,00
20,00
18,00
18,00
20,00
15.00
18.00
10
Kỹ thuật cơ điện tử
16,00
18,00
20,00
16,00
18,00
20,00
15.00
18.00
11
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
16,00
18,00
20,00
16,00
18,00
20,00
15.00
18.00
12
Sư phạm công nghệ
19,00
24,00
24,00
21.68
25.46
13
Luật
18.00
19.00
14
Ngôn ngữ Anh
15.00
18.00
15
Sư phạm tiếng Trung Quốc
26.1
27.87
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]