Đại học Sao Đỏ

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Lưu ý:

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

5. Học phí

Học phí thu theo tín chỉ:

- Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Nhân văn: 285.000 đồng/tín chỉ.

- Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 340.000 đồng/tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển 1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 2 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành:

7510301 A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 5 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 6 Công nghệ thông tin 7480201 A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 7 Quản trị kinh doanh 7340101 A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 8 Kế toán 7340301 A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 9 Công nghệ dệt, may 7540204 A00: Toán, Vật lí, Hóa học A09: Toán, Địa lí, GDKT&PL C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 10 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D66: Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh D71: Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Trung C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí 11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL C20: Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 12 Sư phạm tiếng Trung Quốc 7140234 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung 13 Sư phạm công nghệ 7140246

A00: Toán, Vật lí, Hóa họcC01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

14 Luật 7380101 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí C14: Ngữ văn, Toán, GDKT&PL D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 15 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D66: Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh D71: Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Trung C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sao Đỏ như sau:

STT

Ngành học

Năm 2023

Năm 2024 Năm 2025

Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT

Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 ghi trong học bạ theo tổ hợp xét tuyển

Xét KQ thi THPT

Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT

Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

Xét theo KQ thi THPT

Xét học bạ

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17,00

18,00

20,00

17,00

18,00

20,00

15.00

18.00

2

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18,00

18,00

20,00

17,00

18,00

20,00

15.00

18.00

3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17,00

18,00

20,00

17,00

18,00

20,00

15.00

18.00

4

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

17,00

18,00

20,00

17,00

18,00

20,00

15.00

18.00

5

Công nghệ thông tin

17,00

18,00

20,00

17,00

18,00

20,00

15.00

18.00

6

Quản trị kinh doanh

16,00

18,00

20,00

16,00

18,00

20,00

15.00

18.00

7

Kế toán

16,00

18,00

20,00

16,00

18,00

20,00

15.00

18.00

8

Công nghệ dệt, may

16,00

18,00

20,00

16,00

18,00

20,00

15.00

18.00

9

Ngôn ngữ Trung Quốc

18,00

18,00

20,00

18,00

18,00

20,00

15.00

18.00

10

Kỹ thuật cơ điện tử

16,00

18,00

20,00

16,00

18,00

20,00

15.00

18.00

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16,00

18,00

20,00

16,00

18,00

20,00

15.00

18.00

12

Sư phạm công nghệ

19,00

24,00

24,00

21.68

25.46

13

Luật

18.00

19.00

14

Ngôn ngữ Anh

15.00

18.00

15

Sư phạm tiếng Trung Quốc

26.1

27.87

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường đại học Sao Đỏ
Trường đại học Sao Đỏ từ trên cao

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://mcbs.edu.vn/dai-hoc-sao-do-hoc-phi-a20061.html